Hiện nay thì Phần mềm “Excel” không còn gì là quá xa lạ với chúng ta nữa. Hầu hết ở các lĩnh vực nào chúng ta cũng cần sử dụng Excel, ở trong môi trường học tập, ở các doanh nghiệp, công ty,…đặc biệt là ở lĩnh vực kế toán và hành chính dân sự. Và những hàm cơ bản trong Excel hãy đảm bảo rằng bạn thuộc lòng những hàm này nhé, bởi vì chúng rất tiện lợi và giúp thao tác của bạn nhanh hơn rất nhiều. Mình sẽ tổng hợp các hàm Excel cơ bản ở dưới đây.
Các hàm cơ bản
Nội dung chính
-
Hàm SUM (Tính Tổng)
Hàm Sum được dùng trong Excel để tính tổng các đối số trên bảng mà bạn chọn một cách nhanh chóng và tiết kiệm thời gian. Đây cũng coi như là hàm cơ bản đầu tiên mà bất cứ người dùng nào sử dụng Excel cần phải biết.
Cú pháp: =SUM(X1,X2,…)
Trong đó X1, X2,… là các đối số trong bảng bạn cần tính tổng
Ví dụ:
-
Hàm AVERAGE (Tính Trung Bình Cộng)
Hàm AVERAGE là hàm cơ bản trong excel với tính năng là hỗ trợ tính trung bình cộng của dãy số trong các bảng được chọn, hỗ trợ người dùng tốt hơn khi cần tính trung bình cộng các số liệu nhiều và lớn.
Hàm AVERAGE có 256 đối số (tham số, tên, tham chiếu các ô có chứa số,…)
Cú pháp: =AVERAGE(X1,X2,X3,…) (cú pháp này giúp bạn tính trung bình cộng từ các ô bạn chọn)
hoặc =AVERAGE(X1:X2) (cú pháp này giúp bạn tính trung bình cộng theo dãy )
Ví dụ: Bạn muốn tính trung bình cộng từ ô A2 đến ô F2 thì bạn nhập là =AVERAGE(A2:F2)
-
Hàm MIN/MAX
Hàm MIN dùng để tìm ra giá trị nhỏ nhất và MAX thì ngược lại là tìm ra giá trị lớn nhất của các đối số hoặc trong một vùng dữ liệu
Cú pháp: =MIN(X1:X2) / =MAX(X1:X2)
Trong đó X1, X2 là các đối số hoặc vùng dữ liệu
Ví dụ:
MIN
MAX
-
Hàm COUNT/ COUNTBLANK/ COUNTA
Hàm COUNT: đây là hàm dùng để đếm các dữ liệu, các đối tượng có trong bảng, chuỗi khi bạn cần biết có bao nhiêu ô trong bảng hoặc trong một vùng nào đó, thay vì bạn đếm từng hàng, cột một cách thủ công thì hàm COUNT sẽ giúp bạn điều này
Cú pháp: =COUNT(X1:X2)
Ví dụ:
Hàm COUNTBLANK: Hàm này sẽ đếm giúp bạn khi bạn cần biết trong dãy có bao nhiêu ô trống
Cú pháp: =COUNTBLANK(Phạm vi bảng tính cần đếm)
Ví dụ:
Hàm COUNTA: dùng để đếm các ô có trong một vùng nhất định có chứa dữ liệu
Cú pháp: =COUTA(X1:X2)
Ví dụ:
Kết quả hiển thị bằng 6 vậy nghĩa là có tổng 6 ô chứa dữ liệu trong cột Giá trị và không phân biệt các giá trị trong ô
-
Hàm TRIM
Đây là hàm sẽ giúp bạn loại bỏ hàng đầu, dấu cách cũng như các khoảng trống dư thừa trong chuỗi kí tự. Với nhiều ô chứa chuỗi ký tự có nhiều khoảng trống thì hàm TRIM thật sự rất hữu ích.
Cú pháp: =TRIM(text)
Trong đó text ở đây sẽ là đoạn văn bản chứa khoảng trống cần loại bỏ
Ví dụ:
Ở ví dụ này ta sẽ thấy ở ô B2 xuất hiện rất nhiều khoảng trống giữa các ký tự và sau khi dùng Hàm TRIM ta sẽ được kết quả gọn gàng hơn, bỏ bớt những khoảng trống không cần thiết.
-
Hàm LEFT / RIGHT
Hàm LEFT là hàm lấy chuỗi giá trị bên trái của một chuỗi ký tự, và hàm RIGHT lấy bên phải.
Và bạn có thể lấy 2, 3 hay nhiều ký tự có trong chuỗi cũng được.
Cú pháp: =LEFT(text,n) / =RIGHT(text,n)
Trong đó text là chuỗi kí tự bạn cần lấy và n là số kí tự bạn muốn cắt ra khỏi chuỗi
Ví dụ:
LEFT
RIGHT
-
Hàm VLOOKUP
Ở trong Excel hàm này sẽ giúp các bạn tìm kiếm các giá trị trong cột ngoài cùng bên trái của bảng và trả về giá trị trong cùng một hàng từ một cột khác mà bạn muốn.
Cú pháp: =VLOOKUP(lookup_value,table_array,row_index_num,range_lookup)
Trong đó: lookup_value là giá trị tham chiếu (có thể là 1 ký tự, chuỗi ký tự)
table_array là vùng chứa dữ liệu của bảng phụ ( dùng chuột kéo quét vùng bạn chọn, sau đó ấn F4 để có dấu $ đằng trước vì phải luôn để ở dạng địa chỉ tuyệt đối)
row_index_num là giá trị cần lấy
range_lookup là bạn muốn giá trị bạn cần tìm là chính xác hay tương đối (0 là chính xác và 1 là tương đối) thường thì giá trị này sẽ là 0.
Ví dụ: Ở đây bạn đang cần tìm giá trị Tên SP cho ô C4 sao cho khớp với tên SP và mã hàng ở bảng phụ và theo thứ tự ô tham chiếu thì bạn sẽ thấy là =VLOOKUP(B4,B$12:C$16,2,0)
B4 (lookup_value): giá trị để tham chiếu nó là 1 ký tự trùng với ký tự từ bảng phụ
B$12:C$16(table_array): vùng chứa dữ liệu bảng phụ quét cả bảng phụ và ấn F4 để ở dạng địa chỉ tuyệt đối
2 (row_index_num): do lấy dữ liệu cột thứ 2 của bảng phụ lên là ,2. Nếu lấy cột thứ 3 thì , 3 hoặc ,4 ,5
0 (range_lookup): để dò tìm chính xác thì bạn cứ đặt là 0
Các hàm thông dụng trong Excel 2010
STT |
Tên Hàm |
Định nghĩa |
1 |
LEFT |
Cắt và trả về số ký tự bên trái của chuỗi. |
2 |
RIGHT |
Cắt và trả về số ký tự bên phải của chuỗi. |
3 |
MID |
Cắt và trả về số ký tự ở giữa của chuỗi. |
4 |
LEN |
Trả về tổng số độ dài của một chuỗi. |
5 |
VALUE |
Trả về số value từ một số chuỗi. |
6 |
TRIM |
Cắt bỏ những khoảng trắng thừa trong một chuỗi. |
7 |
LOWER |
Chuyển một chuỗi viết hoa thành viết thường. |
8 |
UPPER |
Chuyển một chuỗi viết thường thành viết hoa. |
9 |
PROPER |
Chuyễn những chữ cái đầu của từ trong một chuỗi thành viết hoa. |
10 |
FIND |
Trả về vị trí bắt đầu của chuỗi mình cần tìm và có phân biệt chữ hoa và chữ thường. |
11 |
SEARCH |
Trả về vị trí bắt đầu của chuỗi mình cần tìm và không phân biệt chữ hoa và chữ thường. |
12 |
REPLACE |
Thay thế một chuỗi bắt đầu bằng số thứ tự ký tự truyền vào. |
13 |
SUBSTITUTE |
Thay thế một chuỗi cũ thành chuỗi mới. |
14 |
TEXT |
Chuyển một số thành dạng chuỗi theo định dạng được chỉ định. |
15 |
VLOOKUP |
Dò tìm một hàng (row) chứa giá trị cần tìm ở cột đầu tiên (bên trái) của một bảng dữ liệu, nếu tìm thấy, sẽ tìm tiếp trong hàng này, và sẽ lấy giá trị ở cột đã chỉ định trước. |
16 |
HLOOKUP |
Dò tìm một cột (column) chứa giá trị cần tìm ở hàng đầu tiên (trên cùng) của một bảng dữ liệu, nếu tìm thấy, sẽ tìm tiếp trong cột. này, và sẽ lấy giá trị ở hàng đã chỉ định trước. |
17 |
MATCH |
Trả về vị trí của một giá trị dòng (hoăc cột) trong một dãy giá trị. |
18 |
INDEX |
Trả về giá trị tương ứng với tọa độ dòng và cột. |
19 |
IF |
Trả về một giá trị nếu điều kiện có giá trị TRUE, và một giá trị khác nếu điều kiện có giá trị FALSE. |
20 |
AND |
Trả về giá trị TRUE nếu tất cả các đối số là đúng; trả về giá trị FALSE nếu có một hay nhiều đối số là sai. |
21 |
OR |
Trả về giá trị TRUE nếu có một hay nhiều đối số là đúng; trả về giá trị FALSE nếu tất cả các đối số là sai. |
22 |
NOT |
Kết quả TRUE nếu biểu thức logic là FALSE và ngược lại. |
23 |
IFFERROR |
Trả về một giá trị đã xác định nếu công thức có lỗi, hoặc trả về kết quả của công thức nếu công thức đó không có lỗi |
24 |
AVERAGE |
Tính trung bình cộng các giá trị trong danh sách |
25 |
AVERAGEIF |
Tính trung bình cộng của các giá trị trong danh sách theo một điều kiện |
26 |
COUNT |
Đếm số ô có dữ liệu là số trong danh sách |
27 |
COUNTA |
Đếm số ô có chứa giá trị (không rỗng) trong danh sách |
28 |
COUNTBLANK |
Đếm các ô rỗng trong danh sách |
29 |
COUNTIF |
Đếm số ô thỏa một điều kiện cho trước trong danh sách |
30 |
MAX |
Trả ra giá trị lớn nhất trong danh sách |
31 |
MIN |
Trả ra giá trị nhỏ nhất trong danh sách |
32 |
NOW |
trả về ngày và giờ hiện tại trong máy tính |
33 |
ACOS |
trả về arccos của 1 số (-1 đến 1), góc trả về được tính bằng radian trong phạm vi từ -pi/2 đến pi/2 |
34 |
ASIN |
trả về arcsin của 1 số (-1 đến 1), góc trả về được tính bằng radian trong phạm vi từ -pi/2 đến pi/2 |
35 |
ATAN |
trả về arcsin của 1 số, góc trả về được tính bằng radian trong phạm vi từ -pi/2 đến pi/2 |
36 |
ATAN2 |
Trả về một giá trị radian nằm trong khoảng (nhưng không bao gồm) từ -Pi đến Pi, là arctang, hay nghịch đảo tang của một điểm có tọa độ x và y |
37 |
TANH |
Trả về một giá trị radian, là tang-hyperbol của một số |
38 |
ATANH |
Trả về một giá trị radian, là nghịch đảo tang-hyperbol của một số nằm trong khoảng từ -1 đến 1 |
39 |
PI |
Hàm trả về giá trị của số PI (3.1415…) |
40 |
RADIANS |
Chuyển đổi số đo của một góc từ độ sang radian |
41 |
DEGREES |
Chuyển đổi số đo của một góc từ radian sang độ |
42 |
SQRT |
Tính căn bậc hai của 1 số |
43 |
POWER |
Tính hàm lũy thừa (x mũ y, với x là tham số đầu tiên còn y là tham số thứ hai) |
44 |
ROUND |
Làm tròn 1 số thập phân đến n chữ số sau dấu phẩy ( n là tham số thứ 2 trong hàm) |
45 |
EXP |
Trả về lũy thừa của số e với một số mũ nào đó |
46 |
QUOTIENT |
Trả về phần nguyên của phép chia 2 số |
47 |
MOD |
Trả về phần dư của phép chia 2 số |
48 |
LOG |
Trả về lô-ga-rit của một số tới một cơ số do bạn chỉ định |
49 |
LOG10 |
Tính logarit cơ số 10 của 1 số |
50 |
LN |
Trả về lô-ga-rit tự nhiên của một số. Lô-ga-rít tự nhiên dựa vào hằng số e (2,71828182845904) |
51 |
LCM |
Trả về bội số chung nhỏ nhất của các số nguyên |
52 |
FACT |
Tính giai thừa của 1 số |
53 |
INT |
Làm tròn xuống đến giá trị số nguyên gần nhất |
54 |
ABS |
trả về giá trị tuyệt đối của số đó |
Các hàm Excel thường dùng trong văn phòng
Sau đây sẽ là các hàm trong excel thường được sử dụng nhiều trong văn phòng:
- Hàm SUM: Hàm tính tổng
- Hàm AVERAGE: Hàm tính trung bình cộng
- Hàm MIN/MAX: Hàm cho giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
- Hàm LEN: Hàm đo độ dài của chuỗi ký tự
- Hàm CHOOSE tìm chuỗi kí tự
- Hàm TRIM: Hàm loại bỏ khoảng trống trong văn bản
- Hàm COUNT/COUNTA/COUNTBLANK: Hàm đếm dữ liệu/đếm số ô không trống/ đếm ô trống
- Hàm DAYS: Hàm trả về số ngày giữa 2 ngày trong Excel
- Hàm NETWORKDAYS: Hàm tính số lượng ngày làm việc
- Hàm NOW: Hàm trả về ngày và giờ hiện tại
- Hàm VLOOKUP hay còn gọi là hàm tham chiếu cột
Xem thêm các bài viết khác tại: Itsystems